Dịch vụ sửa chữa, lắp đặt đường nước & thiết bị dùng nước.
Đa dạng dịch vụ

Sửa chữa & lắp đặt đường ống nước

Lắp đặt các thiết bị sự dụng nước

Vệ sinh bồn nước, bể nước sinh hoạt
Quy trình kiểm tra, khử trùng và loại bỏ cặn bẩn đảm bảo nguồn nước sạch, an toàn. Đội ngũ chuyên nghiệp luôn tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
FAQ
Giá dịch vụ được tính theo mức độ hư hỏng, tình trạng thi công và công việc cụ thể. One Fix luôn báo giá minh bạch trước khi tiến hành công việc, có thể thay đổi tùy theo yêu cầu và thực tế khảo sát.
Chi phí dịch vụ thông thường chỉ bao gồm nhân công; khách hàng sẽ được tư vấn về vật tư cần thiết. One Fix có thể hỗ trợ cung cấp vật tư đạt chuẩn theo nhu cầu, với chi phí được thông báo cụ thể.
Thời gian sửa chữa phụ thuộc vào mức độ hư hỏng và phạm vi công việc. Thông thường, các sự cố nhỏ có thể được khắc phục trong vài giờ, trong khi các công trình phức tạp có thể kéo dài từ 1-2 ngày.
Có, One Fix cung cấp chế độ bảo hành dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định (thường từ 3 đến 6 tháng) tùy theo loại sửa chữa. Điều khoản bảo hành cụ thể sẽ được ghi rõ trong hợp đồng dịch vụ.
Quý khách có thể đặt lịch nhanh qua website, gọi điện trực tiếp đến hotline hoặc gửi thông tin qua fanpage, email. Đội ngũ tư vấn sẽ liên hệ lại để xác nhận và thống nhất thời gian phù hợp.
Nếu trong quá trình thi công phát sinh các sự cố ngoài dự kiến, kỹ thuật viên sẽ báo giá lại và thống nhất với khách hàng trước khi tiến hành xử lý thêm, đảm bảo không có chi phí phát sinh ngoài ý muốn.
One Fix cung cấp dịch vụ kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa các sự cố như rò rỉ, ống bể, nghẹt ống và các hư hỏng về kết nối, đảm bảo hệ thống cấp thoát nước hoạt động ổn định. Không những thế, chúng tôi có thể sửa chữa hầu như mọi nhu cầu cần thiết dưới mái nhà của quý khách.
Khách hàng yêu thích chúng tôi






Bảng giá tham khảo
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ (Chưa bao gồm vật tư) |
---|---|---|
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh | 1.400.000đ | Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…) |
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp | 200.000đ | |
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng | 200.000đ – 600.000đ | Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp đặt ống nước nóng | Từ 200.000đ | Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít | 300.000đ – 500.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít | 500.000đ – 800.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống | Khảo sát trước khi báo giá. | |
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. | 300.000đ – 400.000đ | Tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp bồn cầu mới | 450.000đ – 800.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) | 600.000đ – 1.100.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Lắp đồng hồ nước | 150.000đ – 250.000đ | Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền |
Lắp máy bơm nước | 300.000đ – 400.000đ | Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện. |
Lắp phao cơ | 150.000đ – 280.000đ | |
Lắp phao điện tự động bơm nước | Từ 200.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây. |
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Sửa đường ống âm bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Sửa máy bơm nước | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí. | |
Sửa ống nước nổi bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Thay bộ xả bồn cầu | 150.000đ – 250.000đ | Tùy loại phao |
Thay bộ xả lavabo | 200.000đ – 280.000đ | Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng |
Thay máy bơm nước | 250.000đ | |
Thay phao cơ | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay phao điện | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay vòi nước | 150.000đ – 200.000đ | Tùy loại vòi, vị trí thay |
Thông nghẹt lavabo | 400.000đ – 850.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt cống | Từ 450.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt chậu rửa | Từ 400.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường. |
Dịch vụ khác | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
(CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ) | Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình trạng thi công thực tế và yêu cầu riêng của khách hàng.
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt bồn cầu
Công việc | Giá | Ghi chú |
---|---|---|
Thay két nước bồn cầu | 400.000đ | Giá có thể thay đối tùy theo thực tế |
Thay bộ xả gạt | 450.000đ | Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn |
Thay bộ xả một nhấn (nhấn đơn) | 550.000đ | Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn |
Thay bộ xả hai nhấn (nhấn đôi) | 650.000đ | Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn |
Sửa bồn cầu không bơm nước | Từ 250.000đ | Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm |
Sửa bồn cầu bị rỉ nước do van cấp nước, van xả | 250.000đ – 500.000đ | Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm |
Khắc phục chân bồn cầu rỉ nước | 450.000đ – 1.200.000đ | Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm |
Thay vòi xịt bồn cầu | 250.000đ | Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn |
Lắp đặt bồn cầu | 400.000đ | Giá có thể thay đối tùy theo thực tế |
Thay bồn cầu mới | 700.000đ | Giá có thể thay đối tùy theo thực tế |
Bảng giá lắp bồn rửa chén
Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|
Lắp đặt bồn rửa chén bát đơn giản | 450,000 |
Lắp đặt bồn rửa chén bát hai ngăn | 550,000 |
Lắp đặt bồn rửa chén bát có vòi nước | 550,000 |
Lắp đặt bồn rửa chén bát kèm máy sấy | 800,000 |
Lắp đặt bồn rửa chén bát có cắt mặt đá | 850,000 – 1,400,000 |
Thay thế bồn rửa chén bát cũ | 450,000 |
Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm vòi nước | 500,000 |
Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm máy sấy | 850,000 |
Sửa chữa bồn rửa chén bát hư hỏng | 350,000 (Chưa bao gồm phụ tùng thay thế) |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Giá trên chưa bao gồm vật tư phụ và thiết bị.
- Giá trên chưa bao gồm công vận chuyển trong nội thành.
- Giá cả có thể thay đổi tùy vào độ phức tạp của công việc và vị trí lắp đặt.
Bảng giá bảo trì, vệ sinh bồn nước, bể nước các loại
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|
Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500l | 300.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 500l | 350.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 700l | 400.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000l | 450.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200l | 500.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300l | 550.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500l | 600.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000l | 700.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500l | 800.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000l | 900.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500l – 6.000l | 1.000.000đ – 1.300.000đ | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời dưới 200l | 600.000đ – 700.000đ | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời đến 300l | 700.000đ – 900.000đ | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời trên 300l | 1.000.000đ – 1.200.000đ | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh bể nước ngầm | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
Vệ sinh bể nước trên cao | N/A | Báo giá chính xác sau khảo sát |
Thay hoặc lắp phao cơ | 150.000đ | Giá chưa bao gồm phao |
Thay hoặc lắp phao điện | 250.000đ | Giá chưa bao gồm phao |
Thay thế, sửa chữa các phần ống, co nước hư | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
Lắp đặt bồn nước | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
Bảng giá thông nghẹt
Công việc | ĐVT | Giá | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thông nghẹt Lavabo, bồn rửa mặt | Trường hợp | 350.000đ | Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại |
Thông nghẹt bồn rửa chén bát | Trường hợp | 350.000đ | Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại |
Thông cống nghẹt nhà tắm, nhà vệ sinh | Trường hợp | 600.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông cống nghẹt đường ống thoát nước mưa | Trường hợp | 600.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông nghẹt cống thoát nước thải ra hố ga | Trường hợp | 800.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông nghẹt bằng máy lò xo | m | 300.000đ – 500.000đ/m | Tùy vị trí và phương án triển khai, báo giá trước khi làm |